Đại học Chungbuk
ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK
I. Giới thiệu đôi nét về ĐH quốc gia Chungbuk
Đại học quốc gia Chungbuk là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc, tên của trường được đặt theo tên của một tỉnh ở Hàn Quốc. Trường tọa lạc tại phía Tây nam của Cheongju, thủ phủ của tỉnh Chungbuk. Đại học quốc gia Chungbuk có một quy mô lớn với 12 trường Đại hoch trực thuộc và 3 viện, 63 khoa , 6 viện đào tạo sau đại học. Hệ thống đào tạo rộng rãi gồm 29 viện nghiên cứu bổ trợ giúp chương trình học trở nên thực tế và bổ ích hơn. Bên cạnh đó, một trong những điểm mạnh và là nhân tố quan trọng để Chungbuk ngày càng phát triển đó là cơ sở vật chất hiện đại như bảo tàng, thư viện, trung tâm nghiên cứu dụng cụ, trung tâm máy tính và phòng thí nghiệm…
Hiện có hơn 18,000 sinh viên đại học và sau đại học đang theo học các chương trình tại đại học quốc gia Chungbuk trong đó có rất nhiều các du học sinh đến từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới. Điều này không chỉ góp phần thúc đẩy giao lưu văn hóa hữu nghị với nhiều nước trên thế giới mà còn tạo một môi trường học tập thân thiện và chuyên nghiệp cho sinh viên.
Bên cạnh việc phát triển quy mô, trường cũng đã và đang không ngừng phát triển, nâng cao ,cải tiến chất lượng giáo dục và áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào giảng dạy để trở thành một trường đại học , viện nghiên cứu hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường cũng đạt nhiều thành tựu nổi bật như : hệ thống Internet đứng thứ 2 Hàn Quốc, được Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng danh hiệu trường đại học xuất sắc…Nhờ vậy trường nhận được sự ủng hộ và tài trợ của chính phủ Hàn Quốc cũng như nhiều tổ chức quốc tế khác.
II. Các ngành đào tạo:
• Nhân văn
• Khoa học xã hội
• Khoa học tự nhiên
• Thương mại và quản trị kinh doanh
• Kỹ thuật
• Kỹ thuật điện và kỹ thuật máy tính
• Nông nghiệp, khoa học môi trường và đời sống
• Luật
• Sư phạm
• Sinh thái học
• Thú y
• Dược
• Y
• Chương trình liên kết
III. Chi phí học tập tại Hàn Quốc
Đơn vị tiền: Won
Ngành |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn |
1.670 |
1.740 |
1.740 |
Nghệ thuật và giáo dục thể chất |
2.130 |
2.230 |
2.230 |
Khoa học tự nhiên |
1.980 |
2.090 |
2.090 |
Kỹ thuật |
2.150 |
2.230 |
2.230 |
Y học |
3.940 |
2.660 |
2.660 |
IV. Hồ sơ nhập học:
• Đơn xin học
• Kế hoạch học tập
• Thư đề đạt nguyện vọng
• Bằng tốt nghiệp PTTH
• Các thành tích học tập
• Thẻ lưu trú
• Chứng minh tài chính
• Sơ yếu lí lịch
• Trình độ ngoại ngữ: TOPIK level 3, TOEFL (PBT: 550, CBT: 210, iBT: 80), TEPS 550, TOEIC 675
CÁC DỊCH VỤ CỦA BINCO:
- Tư vấn du học đa quốc gia: Úc, New Zealand, Canada, Anh, Ireland, Hàn, Nhật, Singapore...
- Du học hè, du học xuân các nước: ÚC, New Zealand, Canada, Singapore, Hàn, Anh, Mỹ
- Chuyển đổi visa du lịch ngắn hạn sang visa du học dài hạn
- Visa du lịch cho các phụ huynh muốn thăm thân, công tác
- Dịch thuật hồ sơ du học, du lịch; hồ sơ dự thầu, dịch website
- Cung cấp vé máy bay giá ưu đãi dành cho học sinh, sinh viên
- Đào tạo ngoại ngữ: IELTS, PTE, Hàn, Nhật, Trung
- Cung cấp bảo hiểm du học, du lịch quốc tế
- Gia hạn visa cho học sinh khi hết hạn
Nội dung bình luận của bạn về bài viết: Chú ý: Không chấp nhận định dạng HTML!
Đánh giá: Kém Tốt
Nhập mã số xác nhận bên dưới: